1 | | 55 ngày chế độ Sài Gòn sụp đổ / Alan Dawson; Người dịch: Cao Minh . - H. : Sự thật, 1990. - 112tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.000909, VN.006171 |
2 | | 55 ngày chế độ Sài Gòn sụp đổ/ Alen Dauson; Cao Minh: dịch . - H.: Sự thật, 1990. - 112tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M62028, VV40166, VV40167 |
3 | | Bác Hồ với thiếu nhi/ Tuyển chọn: Cao Minh, Nguyễn Đức Tước, Dương Văn Sợi . - H.: Thanh niên, 2017. - 127tr.; 21cm. - ( Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh ) Thông tin xếp giá: DM28553, LCV21932, LCV21933, LCV21934, LCV21935, LCV21936, LCV21937, M161168, M161169, PM044868, VV016384, VV81558 |
4 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - Tái bản lần thứ 30. - H.: Kim Đồng, 2020. - 362tr.: minh họa; 21cm. - ( Kỉ niệm 130 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19.5.1890 - 19.5.2020) ). - ( Tủ sách Bác Hồ ) Thông tin xếp giá: MTN82704, MTN82705, MTN82708, TB010007, TN45069, TN45073, TN45077, TNV23928 |
5 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - In lần thứ 20. - H.: Kim Đồng, 2011. - 351tr.; 21cm Thông tin xếp giá: TN26744, TN26745 |
6 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - Tái bản lần thứ 27. - H.: Kim Đồng, 2017. - 362tr.: minh họa; 21cm. - ( Tủ sách vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi ) Thông tin xếp giá: PM050710 |
7 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - Tái bản lần thứ 29. - H.: Kim Đồng, 2019. - 362tr.: minh họa; 21cm. - ( Tủ sách vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi ) Thông tin xếp giá: KTB003576, KTB003772, KTB006437, KTB006438, KTB006439, KTB006440 |
8 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - In lần thứ 18. - H.: Kim Đồng, 2009. - 351tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCV27598, LCV28635, LCV28810, LCV28814, LCV28934, LCV29337, LCV29852, LCV30932, LCV31001, LCV31676 |
9 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng lời tựa; Văn Cao minh họa . - Tái bản lần thứ 28. - H.: Kim Đồng, 2018. - 364tr.: minh họa; 21cm. - ( Tủ sách vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi ) Thông tin xếp giá: KTB000156, LCV18849, LCV18850, LCV18851, LCV18852, LCV18853, LCV18854, TB000460 |
10 | | Búp sen xanh/ Sơn Tùng; Phạm Văn Đồng viết lời tựa; Văn Cao minh họa . - Tái bản lần thứ 26. - H.: Kim Đồng, 2016. - 364tr.: minh họa; 21cm Thông tin xếp giá: MTN74740, TN36455 |
11 | | Búp sen xanh: Tiểu thuyết/ Sơn Tùng, Văn Cao minh họa . - In lần thứ 3 có bổ sung. - H.: Kim đồng, 1990. - 248tr .: minh họa.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN17874, MTN17875, MTN17877, TNV7451, TNV7452, VV40999, VV41000 |
12 | | Chủ tịch Hồ chí Minh với vấn đề đạo đức cách mạng: Hội nghị khoa học/ Song Thành: chủ biên, Cao Minh Thành,.. . - H.: Thông tin lý luận, 1989. - 311tr.; 19cm Thông tin xếp giá: HVV3335 |
13 | | Đinh Quang Thành - phóng viên, nghệ sĩ của thời khắc lịch sử/ Cao Minh . - Tr.26 Người Hà Nội, 2014.- Số 18+19, 25 tháng 4, |
14 | | Độc tấu Ghi ta Việt Nam/ Cao Minh Khanh, Phạm Văn Phúc: chuyển soạn . - H.: Văn hóa, 1984. - 8tr.; 29cm Thông tin xếp giá: VL4554, VL5913, VL5914, VL6620 |
15 | | Hà Nội được trao nhiều cơ chế đặc thù/ Cao Minh . - Tr.2 An ninh thủ đô, 2012. - Số 3674, 22 tháng 11, |
16 | | Huyền thoại về muôn loài/ Lưu Kiếm Thanh, Cao Minh Chương, Lê Xuân Sơn. T. 2 . - H.: Văn hóa dân tộc, 1992. - 20tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN26085, MTN26086, MTN26087, TNV9025, TNV9026 |
17 | | Huyền thoại về muôn loài/ Lưu Kiếm Thanh, Cao Minh Chương, Lê Xuân Sơn. T.1 . - H.: Văn hóa dân tộc, 1992. - 20tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TNV9023, TNV9024 |
18 | | Không ngừng nâng cao định mức sản phẩm/ Cao Minh; Phạm Văn Luật: dịch . - H.: Lao động, 1960. - 35tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV3720 |
19 | | Nơi Bác Hồ viết lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến/ Cao Minh . - Tr.1, 13 Người Hà Nội, 2002. - Số 51 (20/12), |
20 | | Pháp luật đất đai: Hỏi đáp các tình huống/ Trần Cao Minh: biên soạn . - H.: Lao động, 2008. - 255tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM9865, DM9866, M109236, M109237, M109238, VL31549, VL31550 |
21 | | Phục hồi chức năng một số dạng khuyết tật tại cộng đồng/ Cao Minh Châu . - H.: Y học, 2017. - 152tr.: hình vẽ; 21cm Thông tin xếp giá: DM28159, VV016209, VV81279 |
22 | | Phục hồi một số dạng khuyết tật thường gặp của trẻ em cách phát hiện và huấn luyện trẻ: Tài liệu dành cho cha mẹ và cán bộ cộng đồng/ Cao Minh Châu, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Minh Thủy . - H.: Y học, 2020. - 118tr.; 21cm Thông tin xếp giá: LCV34032, LCV34033, LCV34034, LCV34035, M171434, M171435, PM050754, VV020183, VV85522 |
23 | | Sân khấu Thủ đô cần được đầu tư lớn hơn/ Cao Minh . - Tr.3 Người Hà Nội, 2002. - Số 36(7/9), |
24 | | Sông lô/ Văn Cao; Cao Minh Khanh: soạn cho ghita . - H.: Văn hóa, 1984. - 8tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VL6638 |
25 | | Sổ tay nhà thôi miên/ Cao Minh; Phương Linh dịch. T. 2 . - H.: Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông AZ Việt Nam, 2020. - 303tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M172151, M172152, PM051158, PM051159, VL003858, VL55117 |
26 | | Sổ tay nhà thôi miên/ Cao Minh; Thu Hương dịch. T. 1 . - H.: Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông AZ Việt Nam, 2020. - 351tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M172149, M172150, PM051156, PM051157, VL003857, VL55116 |
27 | | Tác phẩm ghi ta: Mưa rơi - Anh ở đầu sông, em cuối sông/ Cao Minh Khanh: chuyển soạn . - H.: Văn hóa, 1983. - 8tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VL5905, VL5906 |
28 | | Tây Phi: Thị trường xuất khẩu tiềm năng cho nông sản Việt Nam/ Biên soạn: Nguyễn Phúc Nam, Nguyễn Minh Phương, Cao Minh Trí . - H.: Công Thương, 2019. - 198tr.: bảng; 21cm Thông tin xếp giá: VV018902, VV84295 |
29 | | Thanh Xuân - Một nhiệm kỳ nhiều kết quả nổi bật/ Vũ Cao Minh . - Tr.3 Hà nội mới, 2015, 24 tháng 7, |
30 | | Thăm hồ Quan Sơn - ''Hạ Long thu nhỏ''/ Cao Minh . - Tr.14 Hà Nội mới cuối tuần, 2022.- Số 9, 26 tháng 2, |
|